1/ (Noun)
Danh từ đứng sau tính từDanh từ đứng sau tính từ sở hữu và sở hữu cách (vd: Her name, Tam’s book,…)
Danh từ đứng sau A / An / The/ This/ That/ Those/ These
Danh từ đứng sau giới từ: in / on / from / at/ under/ of/ in front of/ behind/ next to/ by/ or …
Danh từ đứng sau các động từ: receive / buy / bring / want / sell/ need …
Danh từ đứng trước và sau: of
Danh từ đứng sau: each / some / any / a little / have / make / need / a few / a lot of / many / much / all / every / without.
Danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu
Danh từ đúng sau số đếm và số thứ tự (one, two, three, first, twice, third,…)
2/ (Adj)
Tính từ luôn đứng trước danh từTính từ đứng giữa: a/ an/ the/ this/ those/ these/ sôû höõu caùch vaø danh töø (vd: his new shirt, the blue dress,…)
Tính từ đứng sau các động từ: be (am , is , are , was , were) / seem / look/ taste/ smell/ feel
Tính từ đứng sau “very” nếu trước “very” là các động từ: be (am/ is/ are/ was/ were) /seem (có vẻ) / look (trông có vẻ) / taste (nếm) / smell (ngửi) / feel (cảm thấy)
Tính từ đứng giữa: so…..that
Tính từ đứng sau trạng từ
Tính từ có tận cùng là “ing” thì biểu thị cho bản chầt, tính chất và bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật.(vd: interesting, boring (chaùn), exciting (haøo höùng),…)
Tính từ có tận cùng là “ed” thì biểu thị cho cảm xúc, cảm giác, bị động và bổ nghĩa cho danh từ chỉ người (vd: interested, excited, tired (meät),…)
3/ (Adv)
Đứng sau động từ thường S + V + AdvS + V + Obj + Adv
S + V + very + Adv (Vd: He speaks very slowly)
Đứng giữa so…..that nếu trước So là động từ thường
Đứng trước tính từ
4/ (Verb)
Động từ đứng sau Chủ NgữĐộng từ đứng trước “very” và đứng trước “trạng từ”